Thời lượng sử dụng pin

Với kích thước lớn hơn, iPhone 15 Pro Max có nhiều không gian cho một viên pin lớn với thời lượng sử dụng khủng hơn so với iPhone 15 Pro. Cụ thể so sánh thời lượng sử dụng pin của iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max bạn có thể tham khảo dưới đây:

Với sự khác biệt rõ ràng này, bạn nên lựa chọn iPhone 15 Pro Max ngay nếu có nhu cầu sử dụng điện thoại liên tục để chơi game, livestream, quay phim/chụp hình…

Năm nay cả 2 phiên bản iPhone 15 cao cấp đều được duy trì số lượng 3 camera sau. Tuy nhiên về chất lượng, iPhone 15 Pro Max đã được Apple ưu ái hơn hẳn khi trang bị một hệ thống telephoto camera với khả năng zoom khủng. Telephoto camera trên iPhone 15 Pro Max sở hữu ống kính tiềm vọng với khả năng tăng khoảng cách zoom trong khi không làm thay đổi quá nhiều về độ dày cụm camera và chất lượng hình ảnh.

Với ống kính mới, người dùng iPhone 15 Pro Max sẽ có thể tùy chọn giữa 4 hình thức zoom 0,5x, 1x, 2x, 5x. Trong khi đó, iPhone 15 Pro chỉ có thể zoom tối đa được 3x.

Hình ảnh chụp từ telephoto camera của iPhone 15 Pro Max mang đến từng chi tiết sống động, rõ nét ngay cả khi zoom từ khoảng cách xa

Do có những điểm cải tiến khác nhau nên mức giá của iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max có sự khác biệt rõ rệt. Cụ thể:

Giá iPhone 15 Pro Max

Không có phiên bản này

(giá về Việt Nam dự kiến: 34.490.000 VNĐ)

(giá về Việt Nam dự kiến: 40.490.000 VNĐ)

(giá về Việt Nam dự kiến: 46.490.000 VNĐ)

Có thể thấy phiên bản iPhone 15 Pro Max cao cấp nhất, có mức giá cao hơn phiên bản iPhone 15 Pro khoảng 100USD với cùng một dung lượng bộ nhớ. iPhone 15 là phiên bản có giá “mềm” nhất trong 4 phiên bản ra mắt năm nay.

Màn hình Super Retina XDR

Tương tự phiên bản tiền nhiệm, công nghệ màn hình Super Retina XD được trang bị trên cả 2 phiên bản iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max, mang đến chất lượng hình ảnh vượt trội với độ sắc nét cao, độ tương phản tốt và màu sắc sống động.

Nhà sản xuất Apple chính thức thay cổng sạc Lightning bằng cổng USB-C trên cả iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max, giúp cải thiện tốc độ sạc, truyền dữ liệu và tương thích với nhiều thiết bị… Công nghệ sạc này chưa từng xuất hiện ở các phiên bản tiền nhiệm của iPhone.

So sánh về thiết kế iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max

iPhone 16 Pro Max được kế thừa ngôn ngữ thiết kế giống như iPhone 15 Pro Max: sử dụng cùng một khung titan với màn hình phẳng hoàn toàn. Ceramic Shield thế hệ mới được cải tiến được Apple tuyên bố có độ bền gấp 2 lần với Ceramic Shield thế hệ cũ.

(iPhone 16 Pro Max bên trái thừa hưởng ngôn ngữ thiết kế từ iPhone 15 Pro Max bên phải)

Sự khác biệt chính giữa iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max liên quan đến kích thước. Màn hình của mẫu iPhone mới tăng lên 6,9 inch, lớn hơn đáng kể so với màn hình 6,7 inch của iPhone 15 Pro Max. Ngoài tăng kích thước màn, Apple còn giảm viền bezel của máy chỉ còn 1,2mm. Vì thế, tổng thể màn hình của iPhone mới trông thanh thoát và “thoáng đãng" hơn iPhone tiền nhiệm khá nhiều.

iPhone 16 Pro Max có chiều cao 163mm - chiều rộng 77,6mm so với 159,9mm và 76,7mm của iPhone 15 Pro Max. Kích thước được tăng lên một chút trên iPhone 16 Pro Max, trọng lượng tăng thêm khoảng 6gram. Vì thế, khi cầm trên tay, người dùng sẽ không thấy iPhone mới nặng hơn là bao. Nhưng chiều cao và độ rộng sẽ cảm nhận rõ sự khác biệt khi người dùng cầm nắm trên tay.

iPhone 16 Pro Max cũng được thừa hưởng nút Hành động (Action) và cổng sạc USB-C từ bản tiền nhiệm. Tuy nhiên, iPhone 16  Pro Max được bổ sung thêm nút Điều khiển Camera (Camera Control) mới giúp rút ngắn thời gian tương tác với máy ảnh*.

Nút Điều khiển camera là gì?

Đây là nút cảm ứng điện dung nằm ở cạnh phải của máy, bên dưới nút nguồn. Nút này cho phép người dùng mở camera nhanh và tùy chỉnh nhanh các tính năng như quay video, chỉnh độ phơi sáng, chỉnh độ sâu, thay đổi tiêu cự hoặc chuyển đổi các Phong cách chụp ảnh

So sánh về máy ảnh iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max

Năm ngoái, iPhone 15 Pro Max đã sở hữu ống kính tele 120mm cung cấp khả năng zoom quang 5.0x cho camera iPhone. Đi cùng với đó là Camera chính đã được nâng lên 48MP từ một năm trước.

Còn năm nay, Apple nâng cấp camera siêu rộng 48MP mới cho khả năng quay chụp tốt hơn, rõ nét hơn trong mọi điều kiện ánh sáng.

(Ảnh macro được chụp trên camera iPhone 16 dòng cao cấp Pro và Pro Max nét đến từng lỗ chân lông)

Đáng chú ý ở iPhone 16 Pro Max mới là tính năng quay video 4K@120fps cho phép quay chậm “nét căng" như kỹ xảo phim Hollywood.

iPhone 16 Pro Max cũng giới thiệu các kiểu chụp ảnh mới, có khả năng tùy chỉnh cao hơn so với các thế hệ Pro Max trước.

iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max: so sánh chung

Bảng so sánh thông số chung trên iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max

So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max

Ceramic Shield thế hệ mới cứng hơn gấp 2 lần

Ceramic Shield có độ bền tốt

Chip A18 Pro (3nm) thế hệ thứ 2 có hiệu suất tốt hơn

Chip A17 Pro (3nm) thế hệ đầu tiên có hiệu suất tốt

Camera góc siêu rộng 48MP với cảm biến lớn hơn

Camera góc siêu rộng 12MP

Cao và rộng hơn so với các đời iPhone Pro Max trước đó

Tương đương các mẫu iPhone Pro Max trước đó

Wifi 7Snapdragon X75 5G tốc độ cao hơn

Snapdragon X70 5G tốc độ thấp hơn một chút

Nút ActionNút điều khiển Camera

Trí thông minh thị giác

Bảng so sánh thông số kỹ thuật của iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max

8GB/256GB8GB/512GB8GB/1TB

8GB/256GB8GB/512GB8GB/1TB

Camera chính 48MPCamera góc siêu rộng 48MP Camera Tele 5x

So sánh về Pin & Sạc iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max

iPhone 16 Pro Max đạt thời lượng pin 33 giờ khi phát video, 29 giờ khi phát video trực tuyến và 105 giờ khi phát âm thanh, đây là các con số về thời lượng pin tiêu chuẩn được Apple công bố. Thời lượng pin của iPhone 16 Pro Max cũng dài hơn iPhone 15 Pro Max lên đến 4 giờ.

(iPhone 16 Pro Max có sạc dây 20W, sạc nhanh không dây 25W và hỗ trợ chuẩn sạc Qi/Qi2)

iPhone 16 Pro Max cũng hỗ trợ sạc nhanh không dây MagSafe 25W và chuẩn Qi/Qi2. Chưa có thêm thông tin nào về tốc độ sạc dây. Có thể iPhone mới vẫn sẽ có tốc độ sạc dây tương tự như bản tiền nhiệm.

Cho đến nay, iPhone 16 Pro Max đang được định hình là bản cải tiến hợp lý so với iPhone 15 Pro Max , mang đến những nâng cấp quan trọng ở các khía cạnh như kích thước màn hình, hiệu suất, AI và thời lượng pin.

Đồng thời, các thử nghiệm như nút Điều khiển Camera sẽ có tác động lớn đến tương lai của dòng iPhone trong tương lai: không phải ngày nào Apple cũng giới thiệu một nút mới trên sản phẩm chủ lực của mình.

Cho đến nay, chúng tôi chưa nghe thấy bất kỳ thông tin cụ thể nào về khả năng tăng giá, vì vậy có thể chắc chắn rằng iPhone 16 Pro Max sẽ có giá khởi điểm là 1.199 đô la cho phiên bản 256GB. Điều này phù hợp với các bản phát hành iPhone Pro Max trước đó và có nghĩa là bạn sẽ không phải chi thêm số tiền khó kiếm được của mình cho một chiếc iPhone hàng đầu vào cuối năm 2024.

Tuy nhiên, mặt trái chính là các phiên bản iPhone Pro Max có trọng lượng và độ dày lớn hơn iPhone Pro. Năm ngoái khi iPhone 14 Series, vì nhược điểm này mà  iPhone 14 Pro Max đã gây bất tiện cho một số người dùng, đặc biệt là phái nữ. Mặc dù không thể cải thiện hoàn toàn, nhưng năm nay, Apple đã cố gắng khắc phục phần nào độ nặng của phiên bản cao cấp nhất với chất liệu mới: Titanium. Theo đó, khung viền của iPhone 15 Pro và Pro Max đều sẽ được tạo ra bởi Titanium loại 5 – hợp kim sở hữu độ bền cao, cứng cáp và đặc biệt là nhẹ hơn nhiều so với chất liệu thép không gỉ từng được dùng trên iPhone 14 Pro Series.

Không chỉ giới hạn ở việc cải thiện trọng lượng thông qua sử dụng các chất liệu khung viền khác biệt, iPhone 15 và phiên bản tiền nhiệm còn có nhiều khác biệt đáng chú ý khác. Cùng trả lời câu hỏi iPhone 15 khác gì iPhone 14 để nhìn rõ hơn sự cải tiến của iPhone series 15.

So sánh về màu sắc iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max

Có 04 màu sắc trên cả iPhone 16 Pro Max và 15 Pro Max. Nhưng 3 trong 4 màu sắc này có sắc độ hơi khác nhau một chút, màu thứ 4 của iPhone 16 Pro Max là một màu mới có tên Titan Sa Mạc (Titan Desert). Màu sắc mới này thay thế cho màu Titan Blue trên iPhone 15 Pro Max.

(Bảng màu chính thức của iPhone 16 Pro Max)

(Bảng màu chính thức của iPhone 15 Pro Max)

(So sánh màu Titan Desert bên phải mới trên iPhone 16 Pro Max và màu Titan Blue bên trái trên iPhone 15 Pro Max)

(So sánh màu Titan Đen mới trên iPhone 16 Pro Max và màu Titan Đen trên iPhone 15 Pro Max)

(So sánh màu Titan Tự Nhiên mới trên iPhone 16 Pro Max và màu Titan Tự Nhiên trên iPhone 15 Pro Max)

(So sánh màu Titan Trắng mới trên iPhone 16 Pro Max và màu Titan Trắng trên iPhone 15 Pro Max)

Chất liệu khung viền

Apple muốn tạo sự khác biệt mới cho thiết kế bên ngoài của phiên bản cao cấp iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max với khung viền titanium mỏng nhẹ, góc bo tròn tiết kiệm diện tích hơn những phiên bản tiền nhiệm. Cải tiến này đã giúp iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max có vỏ ngoài bền màu, chịu lực tốt và không dễ bám vân tay như iPhone 14 Pro.

Khung titanium là nâng cấp ấn tượng của 2 phiên bản iPhone 15 cao cấp so với bản tiền nhiệm

Inggris (Australia, Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana, Tradisional, Tradisional – Hong Kong), Prancis (Kanada, Prancis), Jerman, Italia, Jepang, Korea, Spanyol (Amerika Latin, Spanyol), Arab, Bulgaria, Katalan, Kroasia, Ceko, Denmark, Belanda, Finlandia, Yunani, Ibrani, Hindi, Hungaria, Indonesia, Kazakh, Melayu, Norwegia, Polandia, Portugis (Brasil, Portugal), Rumania, Rusia, Slovakia, Swedia, Thai, Turki, Ukraina, Vietnam

Dukungan papan ketik QuickType

Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Tionghoa – Sederhana (Tulisan Tangan, Pinyin QWERTY, Pinyin 10-Key, Shuangpin, Stroke), Tionghoa – Tradisional (Cangjie, Tulisan Tangan, Pinyin QWERTY, Pinyin 10-Key, Shuangpin, Stroke, Sucheng, Zhuyin), Prancis (Belgia, Kanada, Prancis, Swiss), Jerman (Austria, Jerman, Swiss), Italia, Jepang (Kana, Romaji), Korea (2- Set, 10-Key), Spanyol (Amerika Latin, Meksiko, Spanyol), Ainu, Albania, Amharik, Apache (Western), Arab, Arab (Najdi), Armenia, Assam, Asiria, Azerbaijan, Bengali, Belarusia, Bodo, Bulgaria , Burma, Kanton – Tradisional (Cangjie, Tulisan Tangan, Fonetik, Stroke, Sucheng), Katalan, Cherokee, Kroasia, Ceko, Denmark, Dhivehi, Dogri, Belanda, Dzongkha, Emoji, Estonia, Faroe, Filipina, Finlandia, Flemish, Fula ( Adlam), Georgia, Yunani, Gujarati, Hawaii, Ibrani, Hindi (Dewanagari, Latin, Transliterasi), Hungaria, Islandia, Igbo, Indonesia, Gaelik Irlandia, Kannada, Kashmir (Arab, Devanagari), Kazakh, Khmer, Konkani (Devanagari) , Kurdi (Arab, Latin), Kirgistan, Laos, Latvia, Lituania, Makedonia, Maithili, Melayu (Arab, Latin), Malayalam, Malta, Manipuri (Bengali, Meetei Mayek), Māori, Marathi, Mongolia, Navajo, Nepal, Norwegia (Bokmål, Nynorsk), Odia, Pashtun, Persia, Persia (Afghanistan), Polandia, Portugis (Brasil, Portugal), Punjabi, Rohingya, Rumania, Rusia, Samoa, Sansekerta, Santali (Devanagari, Ol Chiki), Serbia (Sirilik, Latin), Sindhi (Arab, Devanagari), Sinhala, Slowakia, Slovenia, Swahili, Swedia, Tajik, Tamil (Anjal, Tamil 99), Telugu, Thai, Tibet, Tonga, Turki, Turkmenistan, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek ( Arab, Sirilik, Latin), Vietnam (Telex, VIQR, VNI), Wales, Yiddish, Akan, Bangla (Transliterasi), Chickasaw, Choctaw, Chuvash, Gujarati (Transliterasi), Hausa, Hmong (Pahawh), Ingush, Jepang (Tulisan Tangan), Kabyle, Kannada (Transliterasi), Liangshan Yi, Malayalam (Transliterasi), Mandaic, Marathi (Transliterasi), Mi'kmaw, N'Ko, Osage, Punjabi (Transliterasi), Rejang, Tamazight (Standar Maroko), Tamil (Transliterasi), Telugu (Transliterasi), Urdu (Transliterasi), Wancho, Wolastoqey, Yoruba

Dukungan papan ketik QuickType dengan koreksi otomatis

Arab, Arab (Najdi), Bengali, Bulgaria, Katalan, Cherokee, Tionghoa – Sederhana (Pinyin QWERTY), Tionghoa – Tradisional (Pinyin QWERTY), Tionghoa – Tradisional (Zhuyin), Kroasia, Ceko, Denmark, Belanda, Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Estonia, Filipina, Finlandia, Belanda (Belgia), Prancis (Belgia), Prancis (Kanada), Prancis (Prancis), Prancis (Swiss), Jerman (Austria), Jerman (Jerman), Jerman (Swiss), Yunani, Gujarati, Hawaii, Ibrani, Hindi (Devanagari, Latin, Transliterasi), Hungaria, Islandia, Indonesia, Gaelic Irlandia, Italia, Jepang (Kana), Jepang (Romaji), Korea (2-set, 10 Key), Latvia, Lituania, Makedonia, Melayu, Marathi, Norwegia (Bokmål), Norwegia (Nynorsk), Persia, Persia (Afganistan), Polandia, Portugis (Brasil), Portugis (Portugal), Punjabi, Rumania, Rusia, Serbia (Sirilik), Serbia (Latin), Slovakia, Slovenia, Spanyol (Amerika Latin), Spanyol (Meksiko), Spanyol (Spanyol), Swedia, Tamil (Anjal), Tamil (Tamil 99), Telugu, Thai, Turki, Ukraina, Urdu, Vietnam (Telex)

Dukungan papan ketik QuickType dengan pengetikan prediktif

Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana, Tradisional), Prancis (Belgia, Kanada, Prancis, Swiss), Jerman (Austria, Jerman, Swiss), Italia, Jepang, Korea, Spanyol (Amerika Latin, Meksiko, Spanyol), Arab, Arab (Najdi), Kanton (Tradisional), Belanda, Hindi (Devanagari, Latin), Portugis (Brasil, Portugal), Rusia, Swedia, Thailand, Turki, Vietnam, Ibrani, Polandia, Rumania

Dukungan papan ketik QuickType dengan pengetikan beberapa bahasa

Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Tionghoa – Sederhana (Pinyin), Tionghoa – Tradisional (Pinyin), Prancis (Prancis), Prancis (Belgia), Prancis (Kanada), Prancis (Swiss), Jerman (Jerman), Jerman (Austria), Jerman (Swiss), Italia, Jepang (Romaji), Portugis (Brasil), Portugis (Portugal), Spanyol (Spanyol), Spanyol (Amerika Latin), Spanyol (Meksiko), Belanda (Belgia), Belanda (Belanda), Hindi (Latin), Vietnam, Polandia, Rumania, Turki

Dukungan papan ketik QuickType dengan saran kontekstual

Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana), Prancis (Belgia), Prancis (Kanada), Prancis (Prancis), Prancis (Swiss), Jerman (Austria), Jerman (Jerman), Jerman (Swiss), Italia, Spanyol (Amerika Latin), Spanyol (Meksiko), Spanyol (Spanyol), Arab, Arab (Najdi), Belanda (Belgia), Belanda (Belanda), Hindi (Devanagari), Hindi (Latin), Rusia, Swedia, Portugis (Brasil), Turki, Vietnam

Dukungan papan ketik QuickType dengan QuickPath

Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana, Pinyin, QWERTY), Tionghoa (Tradisional, Pinyin, QWERTY), Prancis (Kanada), Prancis (Prancis), Prancis (Swiss), Jerman (Austria), Jerman (Jerman), Jerman (Swiss), Italia, Spanyol (Amerika Latin), Spanyol (Meksiko), Spanyol (Spanyol), Portugis (Brasil), Portugis (Portugal), Belanda (Belgia), Belanda (Belanda), Swedia, Vietnam, Arab, Ibrani, Korea, Polandia, Rumania

Inggris (Australia, Kanada, India, Irlandia, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Spanyol (Cile, Meksiko, Spanyol, AS), Prancis (Belgia, Kanada, Prancis, Swiss), Jerman (Austria, Jerman, Swiss), Italia (Italia, Swiss), Jepang (Jepang), Korea (Republik Korea), Mandarin Tionghoa (Tiongkok daratan, Taiwan), Kanton (Tiongkok daratan, Hong Kong), Arab (Arab Saudi, Uni Emirat Arab), Denmark (Denmark), Belanda (Belgia, Belanda), Finlandia (Finlandia), Ibrani (Israel), Melayu (Malaysia), Norwegia (Norwegia), Portugis (Brasil), Rusia (Rusia), Swedia (Swedia), Thailand (Thailand), Turki (Turki)

Inggris (Australia, Kanada, India, Irlandia, Malaysia, Selandia Baru, Filipina, Arab Saudi, Singapura, Afrika Selatan, UEA, Inggris, AS), Kanton (Tiongkok daratan, Hong Kong), Tionghoa Mandarin (Tiongkok daratan, Taiwan), Prancis (Belgia, Kanada, Prancis, Luksemburg, Swiss), Jerman (Austria, Jerman, Swiss), Italia (Italia, Swiss), Jepang, Korea, Spanyol (Chili, Kolombia, Meksiko, Spanyol, AS), Portugis (Brasil, Portugal), Arab (Kuwait, Qatar, Arab Saudi, UEA), Katalan, Kroasia, Ceko, Denmark, Belanda (Belgia, Belanda), Finlandia, Yunani, Ibrani, Hindi, Hungaria, Indonesia, Melayu, Norwegia (Bokmål), Polandia, Rumania, Rusia, Shanghai (Tiongkok daratan), Slovakia, Swedia, Thai, Turki, Ukraina, Vietnam

Dukungan kamus ekabahasa

Inggris (Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana, Tradisional, Tradisional – Hong Kong), Denmark, Belanda, Prancis, Jerman, Ibrani, Hindi, Italia, Jepang, Korea, Norwegia, Portugis, Rusia, Spanyol, Swedia, Thailand, Turki, Bulgaria, Katalan, Yunani, Melayu, Polandia, Punjabi, Rumania

Tionghoa Sederhana, Tionghoa Tradisional – Inggris, Kanton – Inggris

Dukungan kamus dwibahasa

Arab – Inggris, Bengali – Inggris, Tionghoa (Sederhana) – Inggris, Tionghoa (Tradisional) – Inggris, Ceko – Inggris, Belanda – Inggris, Finlandia – Inggris, Prancis – Inggris, Prancis – Jerman, Jerman – Inggris, Gujarati – Inggris, Hindi – Inggris, Hungaria –Inggris, Indonesia – Inggris, Italia – Inggris, Jepang – Inggris, Jepang – Tionghoa (Sederhana), Korea – Inggris, Polandia – Inggris, Portugis – Inggris, Rusia – Inggris, Spanyol – Inggris, Tamil – Inggris, Telugu – Inggris, Thai – Inggris, Urdu – Inggris, Vietnam – Inggris, Inggris – Yunani, Inggris – Melayu, Inggris – Swedia

Inggris (Inggris, AS), Tionghoa (Sederhana)

Inggris (Australia, Kanada, India, Jepang, Selandia Baru, Singapura, Afrika Selatan, Inggris, AS), Prancis (Belgia, Kanada, Prancis, Swiss), Jerman (Austria, Jerman, Swiss), Italia, Spanyol (Amerika Latin, Meksiko, Spanyol), Arab, Arab (Najdi), Bulgaria, Ceko, Denmark, Belanda (Belanda, Belgia), Finlandia, Yunani, Hindi (Devanagari), Hungaria, Gaelic Irlandia, Norwegia (Bokmål, Nynorsk), Polandia, Portugis (Brasil, Portugal), Punjabi, Rumania, Rusia, Swedia, Telugu, Turki, Vietnam

Wilayah yang didukung Apple Pay

Argentina, Armenia, Australia, Austria, Azerbaijan, Bahrain, Belarusia, Belgia, Brasil, Bulgaria, Kanada, Chili, Tiongkok daratan,16 Kolombia, Kosta Rika, Kroasia, Siprus, Republik Ceko, Denmark, El Salvador, Estonia, Kepulauan Faroe, Finlandia, Prancis, Georgia, Jerman, Yunani, Greenland, Guatemala, Guernsey, Honduras, Hong Kong, Hungaria, Islandia, Irlandia, Pulau Man, Israel, Italia, Jepang, Jersey, Yordania, Kazakhstan, Kuwait, Latvia, Liechtenstein, Lituania, Luksemburg, Makau, Malaysia, Malta, Meksiko, Moldova, Monako, Montenegro, Maroko, Belanda, Selandia Baru, Norwegia, Palestina, Panama, Peru, Polandia, Portugal, Qatar, Rumania, San Marino, Arab Saudi, Serbia, Singapura, Slowakia, Slovenia, Afrika Selatan, Korea Selatan, Spanyol, Swedia, Swiss, Taiwan, Inggris, Ukraina, Uni Emirat Arab, AS, Kota Vatikan, Vietnam

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

Thực hiện cuộc gọi video qua mạng di động hoặc mạng Wi-Fi với bất kỳ thiết bị nào bật FaceTime

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi

FaceTime HD (1080p) qua Wi-Fi

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max

Tuy về ngoại hình, iPhone 16 Pro Max mới không có quá nhiều thay đổi đáng kể nào so với iPhone 15 Pro Max. Tuy nhiên, những thay đổi trên iPhone 16 Pro Max đủ để khiến đây trở thành phiên bản iPhone mạnh mẽ nhất mà Apple từng sở hữu.

Vậy những thay đổi trên iPhone 16 Pro Max khác gì so với iPhone 15 Pro Max để Apple có thể tự tin về doanh số năm 2024? Và liệu thực sự iPhone mới có xứng đáng để người dùng “lên đời" trong khi iPhone 15 Pro Max đã quá tốt?

Hãy cùng ShopDunk tìm kiếm câu trả lời sau khi tham khảo các nội dung dưới đây!

So sánh về phần mềm iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max

iPhone 16 Pro Max được cài đặt sẵn iOS 18 ngay khi về tay người dùng.

iOS 18 được tích hợp Apple Intelligence, hệ thống AI mạnh mẽ giúp Siri thông minh hơn và nhiều tính năng do AI điều khiển.

Với nút Camera Control mới, iPhone 16 Pro Max có thể sử dụng cả Visual Intelligence. Tính năng xác định các địa danh, địa điểm, doanh nghiệp, vật thể, thông tin liên quan về vật thể trong khung ảnh… bằng một nút nhấn.

(iOS 18 mới được tối ưu cho trí tuệ nhân tạo độc quyền của Apple)

App Intents cho phép Siri thực hiện các hành động nhiều bước trong ứng dụng, chẳng hạn như tìm và chia sẻ ảnh cho đối tượng cụ thể. Intelligent Search trên Safari được nâng cấp để tóm tắt nội dung và ẩn các trang web tùy chỉnh.

Messages hưởng lợi từ AI với việc tự tạo các biểu tượng cảm xúc cá nhân hóa, tóm tắt tin nhắn để các cuộc trò chuyện trở nên thú vị hơn. iOS 18 còn hỗ trợ nhắn tin RCS để kết nối mượt mà hơn giữa các thiết bị iOS và Android.

iOS 18 tích hợp cả ChatGPT có thể đưa iOS 18 lên vị trí hàng đầu trong ngành công nghệ AI trên di động, hỗ trợ người dùng xử lý mọi tác vụ trên di động nhanh hơn và chính xác hơn.